| DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG TUYẾN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG |
| THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA |
| (Kèm theo Quyết định số 697/QĐ-SYT ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Sở Y tế Tuyên Quang) |
| | | |
| STT | STT theoTT 21 | DANH MỤC KĨ THUẬT |
| I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
| | I. HÔ HẤP |
| 1 | 305 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy |
| 2 | 309 | Vệ sinh khử khuẩn máy thở |
| | L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU |
| 3 | 333 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu |
| 4 | 334 | Chăm sóc ống thông bàng quang |
| 5 | 335 | Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
| 6 | 336 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc |
| | P. CHỐNG ĐỘC |
| 7 | 362 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc |
| 8 | 364 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
| 9 | 366 | Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi |
| 10 | 367 | Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc |
| 11 | 369 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu |
| 12 | 370 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
| II. NỘI KHOA |
| | G. HÔ HẤP |
| 13 | 432 | Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
| | K. THẬN TIẾT NIỆU |
| 14 | 495 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) |
| 15 | 496 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần) |
| | N. DỊ ỨNG- MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
| 16 | 641 | Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều |
| 17 | 642 | Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều |
| III. NHI KHOA |
| | XXIV. NỘI KHOA |
| | I. TIM MẠCH- HÔ HẤP |
| 18 | 4193 | Đo độ bão hòa oxy máu qua da |
| | K. DỊ ỨNG- MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
| 19 | 4214 | Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều |
| | XXVIII. NGOẠI KHOA |
| 20 | 4246 | Tháo bột các loại |
| | XXX. VI SINH |
| 21 | 4254 | Xét nghiệm cặn dư phân |
| IV. LAO( NGOẠI LAO) |
| 22 | 42 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ |
| VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
| 23 | 483 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
| 24 | 484 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy |
| XI. BỎNG |
| | Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
| 28 | 134 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể |
| 29 | 135 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể |
| 30 | 136 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng |
| 31 | 138 | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
| 32 | 139 | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
| 33 | 140 | Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ |
| 34 | 149 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút) |
| 35 | 150 | Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏng |
| 36 | 151 | Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ |
| | G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
| 37 | 155 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính |
| 38 | 156 | Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, ...) điều trị vết thương mạn tính |
| 39 | 157 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính |
| 40 | 159 | Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
| 41 | 161 | Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín |
| 42 | 162 | Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính |
| 43 | 171 | Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại |
| 44 | 176 | Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè |
| 45 | 177 | Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính |
| 46 | 178 | Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp |
| 47 | 179 | Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính |
| 48 | 180 | Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
| XIV. MẮT |
| 49 | 290 | Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt |
| 50 | 291 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
| XV. TAI MŨI HỌNG |
| 51 | 368 | Trích áp xe vùng đầu cổ |
| XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
| | G. VẬT LÍ TRỊ LIỆU( nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
| 52 | 162 | Thủy trị liệu có thuốc |
| 53 | 163 | Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng |
| | H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU( nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
| 54 | 176 | Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ |
| | I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU( nhân viên y tế trực tiếp hoặc hướng dẫn người bệnh) |
| 55 | 188 | Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT) |
| | N. CÁC KĨ THUẬT KHÁC(TTLT 37) |
| 56 | 249 | Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp |
| 57 | 250 | Tập do cứng khớp |
| 58 | 251 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
| 59 | 252 | Xoa bóp áp lực hơi |
| XXIII. HÓA SINH |
| | G. CÁC KĨ THUẬT KHÁC(TTLT 37) |
| 60 | 228 | Định lượng CRP |
| 61 | 234 | Đường máu mao mạch |
| 62 | 244 | Phản ứng CRP |