• :
  • :
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA QUYẾT TÂM THỰC HIỆN THẮNG LỢI CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TRONG NHIỆM KỲ MỚI
DMKT bổ sung tháng 8 + tháng 10 năm 2020

  STT

Bệnh

viện

STT theo

TT21

STT theo

TT

43

DANH MỤC KỸ THUẬT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

K. TIM MẠCH

1

319

 

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

2

320

 

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

3

322

 

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

 

 

 

L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

4

337

 

Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch

(FAV)

 

 

 

M. THẦN KINH

5

345

 

Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc

6

346

 

Khai thông mạch não bằng thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

 

 

 

O. TIÊU HÓA

7

357

 

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

8

358

 

Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu

9

360

 

Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang

 

 

 

Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

10

386

 

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong tắc mạch phổi cấp

III. NHI KHOA

 

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

B. HÔ HẤP

11

 

84

Chọc thăm dò màng phổi

12

 

86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

13

 

93

Vận động trị liệu hô hấp

 

 

 

C. THẬN – LỌC MÁU

14

 

130

Vận động trị liệu bàng quang

 

 

 

D. THẦN KINH

15

 

152

Soi đáy mắt cấp cứu

 

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

16

 

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

17

 

1405

Truyền dịch thường quy

18

 

1406

Truyền máu thường quy

V. DA LIỄU

A. NỘI KHOA

19

 

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

 

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

1. Thủ thuật

20

 

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

 

 

 

2. Phẫu thuật

21

 

71

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

 

 

 

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

22

 

352

Điện di huyết sắc tố

    
DANH MỤC KỸ THUẬT VƯỢT TUYẾN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM Y TẾ  HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Tờ trình số 84/TTr-TTYT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Trung tâm Y tế huyện)
    
STT Bệnh việnSTT theo TT 21STT theo TT 43DANH MỤC KỸ THUẬT
III. NHI KHOA
   I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
1 174Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
2 177Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
XI. BỎNG
   Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG
3133. Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể
4137. Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
   E. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
5154. Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn khuyết
   G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
6160. Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính
7164. Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
8107. Nội soi bàng quang có can thiệp
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
   B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
9 88Định lượng vitamin B12
10 89Định lượng Transferin
11 91Định lượng EPO (Erythropoietin)
   D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
12 260Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
13 261Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
14 269Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 
15 272Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 
16 277Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
17 278Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
18 306Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
19 307Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
XXIII. HÓA SINH
   A. MÁU 
20 14Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)
21 72Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)
22 98Định lượng Insulin
23 121Định lượng proBNP (NT-proBNP)
24 130Định lượng Pro-calcitonin
25 159Định lượng Troponin T
26 160Định lượng Troponin Ths
27 161Định lượng Troponin I
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH
28 37Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
29 61Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
30 79Cell bloc (khối tế bào)
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
   I. TIÊU HÓA
31501. Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan hoặc tụy, hoặc ...
   N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
32519. Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
   A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ
   3. Vùng mũi
33 89Phẫu thuật tạo hình mũi một phần
34 106Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi 
   5. Vùng tai
35 160Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai
   B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
36 281Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân
37 283Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch
38 284Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch
   D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
39 339Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật
40 343Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt
41 345Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính 
42 346Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính 
43 347Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu
44 348Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu
45 349Phẫu thuật cái hóa
46 353Thay khớp bàn tay
47 354Thay khớp liên đốt các ngón tay
48 363Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ
49 365Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận
50 366Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa
51 367Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
52 368Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
53 369Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay
54 375Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời
55 376Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời
56 377Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời
57 378Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời
58 379Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay
59 380Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay
60 381Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay

 

    
DANH MỤC KỸ THUẬT ĐÚNG TUYẾN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM Y TẾ  HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Tờ trình số 84/TTr-TTYT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Trung tâm Y tế huyện)
    
STT Bệnh việnSTT theo TT21STT theo TT 43DANH MỤC KỸ THUẬT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
   K. TIM MẠCH
1319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
2320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
3322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
   L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
4337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)
   M. THẦN KINH
5345 Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc
6346 Khai thông mạch não bằng thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp
   O. TIÊU HÓA
7357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
8358 Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu
9360 Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang
   Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
10386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong tắc mạch phổi cấp
III. NHI KHOA
   I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
   B. HÔ HẤP
11 84Chọc thăm dò màng phổi
12 86Dẫn lưu màng phổi liên tục
13 93Vận động trị liệu hô hấp
   C. THẬN – LỌC MÁU
14 130Vận động trị liệu bàng quang
   D. THẦN KINH
15 152Soi đáy mắt cấp cứu
   VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
16 1404Thử nhóm máu trước truyền máu
17 1405Truyền dịch thường quy
18 1406Truyền máu thường quy
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
   Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
19 352Điện di huyết sắc tố

ưadfafs

Nội dung

Chưa có thông tin