• :
  • :
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA QUYẾT TÂM THỰC HIỆN THẮNG LỢI CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TRONG NHIỆM KỲ MỚI
Ngày giường

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-TTYT ngày 3/4/2025 của Trung tâm Y tế)

STTTên dịch vụĐơn vị tínhĐơn giá thu
VNĐ
Ghi chú
1Giường dịch vụ yêu cầu Ngoại khoa loại 1 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
602.000- Loại 3 giường/phòng
- Chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ
thuật y tế ban hành theo Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Quỹ Bảo
hiểm y tế thanh toán phần chi phí khám
bệnh, chữa bệnh theo phạm vi được hưởng
(nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo
hiểm y tế
2Giường dịch vụ yêu cầu Ngoại khoa loại 2 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
569.000
3Giường dịch vụ yêu cầu Ngoại khoa loại 3 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
535.000
4Giường dịch vụ yêu cầu Ngoại khoa loại 4 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
501.000
5Giường dịch vụ yêu cầu Nội khoa loại 1 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
535.000
6Giường dịch vụ yêu cầu Nội khoa loại 2 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
501.000
7Giường dịch vụ yêu cầu Nội khoa loại 3 Hạng IIĐồng/giường/
ngày
467.000

Ghi chú: Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo phạm vi được hưởng (nếu có) theo quy định của pháp luật
về bảo hiểm y tế. Phần chênh lệch giữa giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu với mức thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế do
người bệnh thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Tại điểm c, khoản 7 Điều 119 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh).

TTCác loại dịch vụMức giá
(1)(2)(3)
I Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa 
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc799.600
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu418.500
3Ngày giường bệnh Nội khoa: 
3.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)257.100
3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.222.300
3.3Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng177.300
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;  
4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể341.800
4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể301.600
4.3Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể269.200
4.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể229.200
5Ngày giường điều trị ban ngàyĐược tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng
II Phòng khám đa khoa khu vực Kim Bình 
1Ngày giường bệnh Nội khoa: 
1.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)219.100
1.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.188.000
1.3Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng156.300
2Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;  
2.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 
2.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể248.700
2.3Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể215.500
2.4Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể185.000
3Ngày giường điều trị ban ngàyĐược tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

ưadfafs

Nội dung

Chưa có thông tin