TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ BẢO HIỂM | GIÁ THU PHÍ |
Gường bệnh hồi sức cấp cứu | Ngày | 395200 | 359200 |
Gường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết, dị ứng (Đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)
| Ngày | 212600 | 212600 |
Gường bệnh nội khoa: Loại 2: Các khoa”: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ, YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | Ngày | 182700 | 182700 |
Gường bệnh nội khoa:Loại 3: Các khoa: YHDT, PHCN | Ngày | 147600 | 147600 |
Gường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể. | Ngày | 287500 | 287500 |
Gường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25 đến 70% diện tích cơ thể. | Ngày | 252100 | 252100 |
Gường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 35% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3 – 4 dưới 25 diện tích cơ thể. | Ngày | 224700 | 224700 |
Gường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể. | Ngày | 192100 | 192100 |
Ngày gường bệnh ban ngày | Được tính bằng 03 lần giá ngày gường của các khoa và loại phòng tương ứng | ||
Giá ngày gường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |