Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 18/7/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 8 giờ 00" ngày 18/7/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo các biện pháp cách ly đến 7h ngày 18/7/2021
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 18/7/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (Áp dụng CT 16 từ 09/7/2021 toàn thành phố 15 ngày) | |||
2 | Hà Nội | Đông Anh | Đại Mạch | Ngõ 12, Thôn Mai Châu |
Kim Chung | Công ty MOLEX Việt Nam KCN Thăng Long | |||
Vân Nội | Chi nhánh công ty MEDA thôn Vân Trì | |||
Võng La | Công ty TNHH SEI – KCN Bắc Thăng Long | |||
Hoàng Mai | Phường Vĩnh Hưng | Đường Tân Mai | ||
Vĩnh Hưng | ||||
Phường Lĩnh Nam | Ngách 24 ngõ 120 Thuý Lĩnh; Toà chung cư Sunshine Place | |||
Phường Tân Mai | Số 58 Lĩnh Nam ; Trương Định | |||
Phường Tương Mai | Số nhà 44 đến 74, ngách 75 ngõ 218 phố Trương Định | |||
Phường Định Công | Ngõ 245/32 phố Định Công, Tổ dân phố số 22 | |||
Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Số 23, 75-77 và 89 Phố Bùi Thị Xuân | ||
Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Thôn Hoa Vôi | ||
Ứng Hòa | Hòa Xá | Thái Hòa | ||
Quận Hoàn Kiếm | Phường Tràng Tiền | Trụ sở Bộ Công Thương 25 Ngô Quyền | ||
Hà Đông | Phường Mộ Lao | Chung cư Westa số 102 Trần Phú | ||
Bắc Từ Liêm | Phường Cổ Nhuế 1 | 80,82,84 Ngõ 562 Trần Cung | ||
Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Ngõ 16 Đỗ Xuân Hợp | ||
Quận Cầu Giấy | Phường Nghĩa Đô | |||
Thanh Trì | Tân Triều | Khu Tái định cư Triều Khúc | ||
Thanh Xuân | Thanh Xuân Nam | Viện cơ khí năng lượng mỏ Vinacomin 565 Nguyễn Trãi | ||
Thanh Xuân Trung | Tầng 10 tòa chung cư số 35 Lê Văn Thiêm | |||
Mỹ Đức | Xã An Mỹ (Áp dụng CT 15 từ ngày 5/7-26/7) | Thôn Kênh Đào | ||
Mỹ Thành | Thôn Vĩnh Lạc | |||
3 | Bắc Giang | Hiệp Hoà | Hoàng Lương | Thôn Thanh Lương |
TP Bắc Giang | Xã Tân Mỹ | Thôn Đồng; Công ty TNHH BAIAN Vina ở thôn Đông Lý | ||
Xã Song Mai | Công ty cổ phần G.W.T ở thôn Phúc Thượng | |||
Phường Dĩnh Kế | Tổ dân phố Giáp Hải | |||
Phường Đa Mai | TDP Mai Đọ, Thanh Mai | |||
Phường Mỹ Độ | TDP 1, 4 | |||
Phường Hoàng Văn Thụ | TDP Vĩnh Ninh 1 | |||
Liên Trung | Thôn Hậu | |||
Xã Tân Tiến | Thôn Trước | |||
P.Trần Nguyên Hãn | Tổ DP 2B | |||
Tân Yên | Quế Nham (Áp dụng CT 16 từ 9/7) | |||
Xã Việt Lập (Phong tỏa 14 ngày từ 4/7) | ||||
Ngọc Thiện | ||||
Lục Ngạn | Thị trấn Chũ, Thanh Hải, Hồng Giang (Áp dụng CT 15 từ ngày 16/7) | |||
Kiên Thanh, Kiên Lao, Trù Hựu (AD CT 15 từ ngày 15/7) | ||||
Phượng Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Tân Mộc, Tân Lập, Đèo Gia, Phú Nhuận, Kim Sơn, Biển Động (Áp dụng CT 19 từ 16/7) | ||||
Lục Nam | Xã Lục Sơn | Thôn Đám Trì | ||
Lạng Giang | Thái Đào | Thôn Chùa, Thôn Then | ||
Yên Dũng | Tân An | Phố Tân An | ||
Việt Yên | Tăng Tiến | Thôn Chùa | ||
Minh Đức | Đài Sơn | |||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Phường Tiền An | Phố Rạp hát - Khu 1; Xóm chùa, Khu 3 |
P. Vân Dương | Ngõ 17 | |||
P. Đại Phúc | Ngõ 4, Phố Vũ, khu 10 | |||
Phường Nam Sơn | Thôn Thái Bảo; Thôn Sơn Trung | |||
Vệ An | Khu 3, khu 4 (Áp dụng CT 15 từ ngày 2/7) | |||
Yên Phong | Xã Yên Phụ | Thôn Đức Lân | ||
Gia Bình | Xã Đông Cứu | Thôn Hiệp Sơn | ||
5 | Lạng Sơn | Hữu Lũng (Áp dụng CT 19 từ ngày 01/7) | ||
6 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
7 | BÌNH PHƯỚC (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
8 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
9 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
10 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
11 | LONG AN (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
12 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
13 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
14 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
15 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
16 | AN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
17 | BẠC LIÊU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
18 | SÓC TRĂNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
19 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
20 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
21 | KIÊM GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
22 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
23 | ĐỒNG NAI (Áp dụng CT 16 từ ngày 9/7) | |||
24 | Hà Tĩnh | Lộc Hà | Thị trấn Lộc Hà | Xuân Hải |
Thạch Hà | Thạch Long | Thôn Đông Hà 1 và Đông Hà 2 | ||
TT Thạch Hà | Tổ dân phố 6 | |||
25 | Nghệ An | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh | Thôn 12 |
TP Vinh (Áp dụng CT 15 từ ngày 03/7) | ||||
Nghi Lộc | Xã Nghi Trường (thực hiện CT 15 trừ cụm cân cư 12,13) | |||
Quỳ Hợp | Xã Minh Hợp | Thôn Minh Tâm | ||
Xã Nghĩa Xuân | Thôn Thành Xuân, Thôn Liên Xuân | |||
Tương Dương | Xã Lượng Minh | Bản Chằm Puông | ||
Thanh Chương | Xã Thanh Đức | Xóm 1 | ||
26 | Đà Nẵng | Hải Châu | Hoà Thuận Tây | 16 Nguyễn Thành Hãn |
Hoà Nam Cường | 75 Trịnh Công Sơn | |||
Hoà Cường Bắc | 129 Nguyễn Hữu Dật | |||
Ngũ Hành Sơn | Mỹ An | 49 An Thượng 6 | ||
Hoà Vang | Hoà Châu | Tổ 8 Đông Hoà | ||
Liên Chiểu | Tam Thuận | Cty TNHH điện tử Việt Hoa tại KCN Hòa Khánh 23,24 Nguyễn Tất Thành | ||
Hòa Khánh Bắc( CT 16 từ ngày 17/7) | ||||
Thanh Khê | An Khê, Thạch Gián (CT 16 từ ngày 17/7) | |||
Quận Cẩm Lệ | Phường Hòa Xuân | 47 Lê Quang Hoà; 25 Nguyễn Mậu Tài | ||
Phường Hoà An (CT 16 từ ngày 17/7) | ||||
27 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Yên Phú | Thôn Từ Tây |
Xã Đồng Than | Thôn Kênh Bắc Cầu, thôn Xuân Tràng | |||
Xã Trung Hoà | Thôn Xuân Tảo, thôn Tam Trạch | |||
Xã Việt Cường | Thôn Mỹ Xá | |||
X. Nghĩa Hiệp | Xóm 3 thôn Thanh xá | |||
28 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Xuân Giang | Thôn Lùm Nưa |
Huyện Quảng Xương | Xã Quảng Long | Thôn Xuân Tiến | ||
Thị xã Nghi Sơn | Xã Đảo Nghi Sơn | |||
29 | Hải Phòng | Vĩnh Bảo (Áp dụng CT 16 từ 3/7) | Xã Lý Học, Cộng Hiền và Hòa Bình | |
Ngô Quyền | Phường Đằng Giang | Tổ 2 xóm Trại | ||
30 | Khánh Hòa | TP Cam Ranh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh áp dụng CT 15 từ 9/7 | ||
TP Nha Trang, TX Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh áp dụng CT 16 từ ngày 9/7 | ||||
31 | Phú Yên (Áp dụng CT 15 từ 27/6) | Tuy Hòa (Áp dụng CT 15 từ 24/6- 8/7) | Phường 2 | |
Phường Phú Thạnh | khu phố 5 | |||
Xã An Phú | thôn Phú Ân | |||
Xã Bình Kiến | thôn Phú Vang | |||
Hòa Kiến | Ngọc Phong | |||
Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn | Xóm Bãi Điều, thuộc khu phố Đông Hòa, Phước Lý, Bắc Lý | ||
Sơn Hà | Xóm Giữa, thôn Ngân Điền | |||
TX Đông Hòa (Áp dụng CT 15 từ 25/6) | ||||
Đông Hòa | Hoà Xuân Nam | Thôn Hảo Sơn Bắc | ||
Tuy An | An Hòa Hải | Tuy Hòa | ||
32 | Bình Thuận | TX. La Gi (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/7 trong 14 ngày) | ||
Phan Thiết | Phú Tài | BVĐK tỉnh Bình Thuận | ||
33 | Gia Lai | Chư Sê | Xã HBong | Làng Kte 1 |
34 | Quảng Ngãi | TX. Phổ Đức (Áp dụng CT 16 15/7) | Phường Phổ Thạnh | Thạch By1,2, La Vân, Thạch Đức 2 |
Xã Phổ Châu | Hưng Long, Vĩnh Tuy, Châu Me. Tấn Lập | |||
TP Quảng Ngãi (Áp dụng CT 16 15/7) | P. Nghĩa Chánh | An Phú Sinh | ||
P. Chánh Lộ | Đường Nguyễn Công Phương | |||
Huyện Tư Nghĩa (Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | TT Sông Vệ | Tổ dân phố Vạn Mỹ | ||
Huyện Bình Sơn (Áp dụng CT 16 tà ngày 15/7) | Xã Bình Châu ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Định Tân | ||
Huyện Ba Tơ (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/6) | Xã Ba Cung ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Làng giấy | ||
Huyện Lý Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh | ||||
35 | Thái Bình | Tiền Hải | Xã Đông Minh | Thôn Thanh Lâm |
36 | Đắc Lăk | Huyện Lắc | TT Liên Sơn | |
Huyện Ea H’Leo | Xã Cư Mốt | Thôn 5 | ||
37 | Bình Định | Hoài Nhơn (Áp dụng CT 15 từ 4/7) | Tam Quan Bắc | Tân Thành 1 |
Tam Quan Nam | Cửu Lợi Đông | |||
Tam Quan | ||||
Bồng Sơn | Khu phố 4 | |||
Huyện An Nhơn | Nhơn Khánh | An Hòa | ||
Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu | Thôn Châu Trúc | ||
38 | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương áp dụng CT 15 từ 11/7 trừ TT Thạnh Mỹ; Xã Lạc Lâm Áp dung CT 16 từ 11/7 | ||
H.Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức | Phú Hòa | ||
TT Đạ Tẻh | Tổ 9 | |||
TP Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trạm Y tế phường B'Lao và đường 1 tháng 8 | ||
TP Đà Lạt | Phường 1 | Phòng giao dịch Agribank khu Hòa Bình | ||
39 | Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước, TP Phan Rang Tháp Tràm (Áp dụng CT 16 từ ngày 17/6) | ||
Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Hải, Thuận Bắc và Thuận Nam (Áp dụng CT 15 từ ngày 17/7) | ||||
40 | Thừa Thiên Huế | Phú Lộc | Xã Lộc Thủy (áp dụng Ct 15 từ ngày 13/7) | Thôn Thủy Yên Hạ, Thủy Yên Thương, Thủy Yên Thôn, An Bàng, và Thủy Cam |
41 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | Khối 2, Khối 3A, Khối 3B, Khối 5 |
Thị trấn Lao Bảo | Khách Sạn Sepon | |||
42 | Hà Nam | Kim Bảng | Thi Sơn | Thôn 4 |
43 | Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Xã Đại Tự | |
44 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | |||
45 | Nam Định | Hải Hậu | Xã Minh Hải | Xóm 31 |
Xuân Trường | Xã Xuân Phú | Xóm 2 | ||
Giao Thủy | Xã Giao An | Xóm 19 | ||
Tiếp tục cập nhật danh sách các địa phương có dịch | ||||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |