Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 23/8/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 23/8/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly đến 07h ngày 22.8 .xlsx
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 23/8/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh ((áp dụng CT 16 từ ngày 2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
2 | Hà Nội (Áp dụng CT 16 đến ngày 23/8) | |||
3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang (ADCT 15 từ 18/8) | ||
Yên Dũng | TT Tân An | Tổ dân phố Tân An và Minh Đạo | ||
Lạng Giang | TT Kép | Thôn Hạ | ||
Hương Sơn | Hương Thân | |||
Lục Nam | Đông Hưng | Tân Dân | ||
TT Đồi Ngô | Một phần TDP Chằm Cũ và một phần TDP Đồi Ngô | |||
Lục Ngạn | Thanh Hải | Hà Thanh | ||
Qúy Sơn | Thum Giữa | |||
Biên Sơn | Hồng Sơn | |||
TT Chũ | Làng Chũ | |||
Kiên Lao | Giữa | |||
Tân Mộc | Đồng Quýt | |||
Trù Hựu | Mịn To, Thanh Tân, Thanh An, Gốc Vối | |||
Tân Yên | Việt Lập | Một phần thôn Đông Khoát | ||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Vân Dương | Khu Lãm Trại |
Đại Phúc | Khu 5; Khu 10 | |||
Gia Bình | Lãng Ngâm | Ngăm Lương | ||
Bình Dương | Thôn Đìa | |||
Quế Võ | Phương Liễu | Cụm DC xóm Hưng Thịnh, thôn Giang Liễu | ||
Lương Tài (Phong toả từ ngày 15/8 (14 ngày) | ||||
5 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
6 | BÌNH PHƯỚC (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
7 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
8 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
9 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
10 | LONG AN (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
11 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
12 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
13 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
14 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
15 | AN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
16 | BẠC LIÊU (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
17 | SÓC TRĂNG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
18 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
19 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
20 | KIÊM GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
21 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
22 | ĐỒNG NAI (áp dụng CT 16 từ ngày2/8, thực hiện trong 14 ngày) | |||
23 | Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh (trừ TDP 1,2,3 và 8 phường Đậu Liêu) | ||
Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | Tổ 1.2A, 6,8,10,12,13,14,15,16 | ||
Cẩm Dương | Thôn Hoàng Vân | |||
Nghi Xuân | Xuân An | Tổ dân phố 3,4,5 | ||
Can Lộc | Tùng Lộc | |||
Kỳ Anh | Kỳ Đồng | Thôn Đồng Trụ Tây, Đồng Trụ Đông | ||
24 | Nghệ An | TP Vinh, Cửa Lò, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương, Đô Lương, Anh Sơn, Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Hoàng Mai, Thái Hòa, Nghĩa Đàn (ADCT 16 từ 20/8) | ||
Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ (ADCT15 từ ngày 20/8) | ||||
25 | Đà Nẵng (AD CT 16 từ ngày 16/8 đến 23/8) | |||
26 | Hưng Yên | Văn Giang | Văn Giang | Thôn Công Luận 1 |
27 | Thanh Hóa | Quảng Xương | Quảng Lưu | Thôn Hiền Tây; 7 hộ gia đình thôn Hiền Tây liên quan đến ca F1 |
Hà Trung | Hà Tiến | Thôn Đồng Bồng | ||
Đông Sơn | Đông Thịnh | Đại Từ 1 | ||
Bỉm Sơn | Bắc Sơn | Nhà hàng Lộc Nga | ||
Yên Định | Định Long | Công ty TNHH Giầy Alena Việt Nam | ||
28 | Khánh Hòa (Áp dụng CT 16 Từ ngày 6/8)) | |||
29 | Phú Yên | Huyện Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân và thị xã Sông Cầu (ADCT 15 từ 16/8) | ||
TP Tuy Hòa, thị xã Đông Hòa, huyện Phú Hòa, huyện Tây Hòa và huyện Tuy An (ADCT 16 đến hết 26/8) | ||||
30 | Bình Thuận (Áp dụng CT 15 từ 20/7) | |||
31 | Gia Lai | Pleiku (ADCT 15 từ 26/7) | ||
Phú Thiện | Ia Piar | Thôn Mơ Nai Trang và Trạm Y tế xã | ||
32 | Quảng Ngãi (ADCT 15 từ 12/8) | |||
33 | Đắc Lắc (AD CT 15 đến 17/8) | |||
34 | Bình Định (AD CT 15 đến ngày 25/8) | |||
35 | Lâm Đồng | Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng và Lâm Hà (ADCT 15 từ 12/8) | ||
TP Đà Lạt | Xuân Trường | |||
Trạm Hành | ||||
36 | Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Tràm | Thanh Sơn | Hẻm 56 đường Đoàn Thị Điểm thuộc khu phố 8 |
Tấn Tài | Hẻm 49B đường Tô Hiệu (KP10) | |||
Ninh Phước | Phước Dân | KP 7, KP 12 | ||
37 | Thừa Thiên Huế | Phong Điền | TT Phong Điền (ADCT 15 từ 10/8) | Cụm dân cư phường Đông Du |
A Lưới | TT A Lưới (AD CT 15 từ ngày 15/8) | Tổ 4 - Tổ DP 2 | ||
Phú Lộc | Lộc Thủy | Thôn Yên Hạ, Thủy Yên Thượng, Thủy Yên , An Bàng, Thủy Cam | ||
38 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | Đắk Song | Xã Đắk N'Drung | |
Xã Nam Bình | Thôn 10 | |||
Trường Xuân | Thôn 10 | |||
Thuận Hà | Thôn Đắc Thốt | |||
Đức An | Tổ 2 | |||
Gia Nghĩa | Nghĩa Tân | TDP 2, 3 | ||
Đắk R'lấp | Xã Đắk Wer | Thôn 10 | ||
30 | Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | Tiên Hà, thôn Hội Lâm (xã Tiên Châu), thôn 3 (xã Tiên Ngọc) | |
Thành phố Hội An (AD CT15 từ ngày 15/8 đến 22/8) | ||||
Thăng Bình | Bình Phục | Tổ 2 thôn Tất Viên | ||
Bình Triều | Thôn Vân Tây và thôn Phước Châu | |||
Đại Lộc | Điện Hồng | |||
Đại Hồng | Liên thôn Dục Tịnh và Đông Phước | |||
Hiệp Đức | Tân Bình (ADCT 15 từ 17/8) | Khu vực Bến Phà (cũ), tổ 1 khối phố Bình An | ||
Phước Sơn | TT Khâm Đức | |||
40 | Quảng Bình | Đồng Hới (ADCT 19 từ 5/8) | ||
Minh Hóa | Hoá Thanh | Ngã ba Khe Ve | ||
Trọng Hoá | Bản La Trọng 1, La Trọng 2, K-Rét, Khe Rông | |||
Quy Bạt | Tiểu khu 9 | |||
Dân Hóa (ADCT 16 từ 5/8) | ||||
41 | Thái Nguyên | Phú Bình | Tân Khánh | La Muôi |
Tân Kim | Xóm Quyết Tiến, La Đao, La Đuốc | |||
TP Sông Công | Phố Cò | TDP Việt Đức | ||
Bách Quang | Công ty TNHH thép Tùng Chi | |||
42 | Hải Dương | Nam Sách | Quốc Tuấn | Thôn Lương Gián; Thôn An xá |
Kim Thành | Liên Hoà | Thôn Hưng Hoà | ||
Kinh Môn | Thượng Quận | Thôn Bãi Mạc | ||
Gia Lộc | Gia Tân | Lãng Xuyên, Phúc tân, An Tân | ||
Gia Lương | Thôn Luỹ Dương | |||
Tứ Kỳ | Đại Hợp | Thôn Quảng Giang | ||
Ninh Giang | Ứng Hoè | Thôn Đồng Vạn | ||
43 | Lạng Sơn | TP Lạng Sơn | Vĩnh Trại | Phòng khám đa khoa số 2, Nguyễn Du |
Văn Lãng | TT Na Sầm | |||
44 | Nam Định | Vụ Bản | Tân Khánh | Thôn Thọ Trường |
Hiền Khánh | Thôn Liên Xương | |||
Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | TDP Bắc Lê Xá, Nam Lê Xá | ||
45 | Sơn La | Phù Yên (ADCT 16 từ 18/8) | ||
46 | Quảng Trị | Đăk Rông | TT Krông Klang | Đoạn đường Nguyễn Tất Thành ở khóm 2 |
A Bung | Thôn Cu Tài 1 | |||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |