Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 08 giờ 00" ngày 25/7/2021
Áp dụng các biện pháp Cách ly y tế đối với những người đến và trở về Tuyên Quang, từ các vùng có ca bệnh tại cộng đồng theo Bảng.
Việc quyết định cách ly là do BCĐ Phòng chống dịch căn cứ Khai báo y tế và lịch trình của người khai Khuyến cáo thực hiện Cách ly tập trung theo MÀU ĐỎ, Cách ly tại nhà theo MÀU VÀNG, Khai báo, giám sát y tế theo MÀU XANH, Không áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo MÀU TRẮNG;
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú.
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 8 giờ 00" ngày 25/7/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly đến 07h ngày 25.7.xlsx
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 25/7/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (Áp dụng CT 16 từ 09/7/2021 toàn thành phố 15 ngày) | |||
2 | Hà Nội (Áp dụng CT 16 từ 6h00p ngày 24/7) | |||
3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang | Xương Giang | TDP Thành Non, Thành Dinh, Thành Ngang, Chùa Thành, Sơn Tý; TDP Đông Giang, Nam Giang; KV chợ Quán Thành |
Đa Mai | TDP Mai Đọ, Thanh Mai | |||
Mỹ Độ | TDP 1, 4 | |||
Xã Tân Tiến | Thôn Trước | |||
P.Trần Nguyên Hãn | Tổ DP 2B | |||
Tân Yên | Quế Nham (Áp dụng CT 16 từ 9/7) | |||
Ngọc Thiện | Khu dân cư bờ sông Thôn Chè | |||
Lục Ngạn | Thị trấn Chũ, Thanh Hải, Hồng Giang, Kiên Thanh, Kiên Lao, Trù Hựu (Áp dụng CT 15 từ ngày 16/7) | |||
Lục Nam | Xã Lục Sơn | Thôn Đám Trì | ||
Lạng Giang | Thái Đào | Thôn Chùa, Thôn Then | ||
Việt Yên | Tăng Tiến | Thôn Chùa | ||
4 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh | Võ Cường | Khu Hòa Đình |
Vệ An | Khu 3, khu 4 (Áp dụng CT 15 từ ngày 2/7) | |||
Tiên Du | Lạc Vệ | Thôn An Động | ||
Yên Phong | Xã Yên Phụ | Thôn Đức Lân | ||
Gia Bình | Xã Đông Cứu | Thôn Hiệp Sơn | ||
5 | CẦN THƠ (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
6 | BÌNH PHƯỚC (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
7 | TÂY NINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
8 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
9 | TIỀN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
10 | LONG AN (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
11 | VĨNH LONG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
12 | ĐỒNG THÁP (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
13 | BẾN TRE (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
14 | HẬU GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
15 | AN GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
16 | BẠC LIÊU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
17 | SÓC TRĂNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
18 | TRÀ VINH (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
19 | CÀ MAU (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
20 | KIÊM GIANG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
21 | BÌNH DƯƠNG (áp dụng CT 16 từ ngày 19/7, thời gian thực hiện 14 ngày ) | |||
22 | ĐỒNG NAI (Áp dụng CT 16 từ ngày 9/7) | |||
23 | Hà Tĩnh | Hương Khê | Hương Trà | Thôn Tân Hương |
24 | Nghệ An | TP Vinh áp dụng CT 19 từ ngày 19/7 | Hưng Dũng | Khối dân cư Văn Tiến, Xuân Bắc, Xuân Nam |
Tương Dương (CT 15 từ 16/7 | Lượng Minh (CT 16 từ 16/7) | Bản Chằm Puông | ||
Kỳ Sơn | Xã Phà Đánh, Nậm Cắn, Bảo Nam, Bảo Thắng và thị trấn Mường Xén (AD CT 15 từ 20/7) | |||
Xã Chiêu Lưu | Bản Lưu Tiến | |||
Bản Xiêng Thù, bản Lăn, bản Củ, Khe Nằn, Khe Tang, Hồng Tiến, Lưu Tiến (áp dụng CT 15 ngày 18/7) | ||||
Bản La Ngan, Lưu Hòa, Lưu Thắng, Tạt Thoong (áp dụng CT 16 ngày 18/7) | ||||
Xã Bảo Thắng | Bản Cha Ka 1 | |||
Thanh Chương | Xã Thanh Đức | Xóm 1 | ||
25 | Đà Nẵng (Giãn cách xã hội từ 22/7) | |||
26 | Hưng Yên | Yên Mỹ | Yên Phú | Thôn Từ Tây |
Xã Đồng Than | Thôn Kênh Bắc Cầu, thôn Xuân Tràng | |||
Xã Trung Hoà | Thôn Xuân Tảo, thôn Tam Trạch | |||
Xã Việt Cường | Thôn Mỹ Xá | |||
X. Nghĩa Hiệp | Xóm 3 thôn Thanh xá | |||
Phù Cừ | Tiên Tiến | Cụm dân cư xóm Cầu Sen, Thôn Hoàng Xá | ||
Ân Thi | Phù Ủng | Thôn Phù Ủng | ||
Kim Động | Đồng Thanh | KDC Thôn Thanh Sầm | ||
Tiên Lữ | TT Vương | Khu dân cư TT Vương | ||
27 | Thanh Hóa | Thọ Xuân | Xuân Giang | Thôn Lùm Nưa |
Thị xã Nghi Sơn | Nghi Sơn | Thôn Nam Sơn | ||
Quảng Xương | Quảng Long | Thôn Xuân Tiến | ||
28 | Hải Phòng | Lê Chân | Vĩnh Niệm | Ngõ 512 Nguyễn Văn Linh |
Hải An | Chợ Sâm Bồ, Cẩng Đình Vũ | |||
29 | Khánh Hòa | TP Cam Ranh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn và Khánh Vĩnh áp dụng CT 15 từ 9/7 | ||
TP Nha Trang, TX Ninh Hòa, huyện Vạn Ninh áp dụng CT 16 từ ngày 9/7 | ||||
30 | Phú Yên (Áp dụng CT 15 từ 27/6) trừ các huyện thực hiện CT 16 | Huyện Đồng Xuân, TX Sông Cầu; Xã Bình Kiến - TP Tuy Hòa (áp dụng CT 16 từ 26/6) | ||
31 | Bình Thuận (Áp dụng CT 15 từ 20/7) | TX. La Gi (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/7 trong 14 ngày) | ||
32 | Gia Lai | Chư Sê | Xã HBong | Làng Kte 1 |
33 | Quảng Ngãi | TX. Phổ Đức (Áp dụng CT 16 15/7) | Phường Phổ Thạnh | Thạch By1,2, La Vân, Thạch Đức 2 |
Xã Phổ Châu | Hưng Long, Vĩnh Tuy, Châu Me. Tấn Lập | |||
TP Quảng Ngãi (Áp dụng CT 16 15/7) | P. Nghĩa Chánh | An Phú Sinh | ||
P. Chánh Lộ | Đường Nguyễn Công Phương | |||
Huyện Tư Nghĩa (Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | TT Sông Vệ | Tổ dân phố Vạn Mỹ | ||
Huyện Bình Sơn (Áp dụng CT 16 tà ngày 15/7) | Xã Bình Châu ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Định Tân | ||
Huyện Ba Tơ (Áp dụng CT 16 từ ngày 15/6) | Xã Ba Cung ( Áp dụng CT 15 từ ngày 15/7) | Thôn Làng giấy | ||
Huyện Lý Sơn, Trà Bồng, Sơn Tịnh | ||||
34 | Thái Bình | Tiền Hải | Xã Đông Minh | Thôn Thanh Lâm |
35 | Đắc Lắc (Áp dụng CT 15 từ ngày 21/7-3/8) | |||
36 | Bình Định | TX Hoài Nhơn (Áp dụng CT 15 từ 4/7 trừ các phường đánh dấu đỏ) | Tam Quan Bắc | Tân Thành 1 |
Tam Quan Nam | Cửu Lợi Đông | |||
Tam Quan | ||||
Bồng Sơn | Khu phố 4 | |||
An Nhơn (AD CT 15 từ 20/7) | Phường Bình Định | |||
An Nhơn | Nhơn Thành, An Nhơn | |||
Phù Cát | Cát Tường | |||
Nhơn Khánh | An Hòa | |||
Huyện Phù Mỹ | Xã Mỹ Châu | Thôn Châu Trúc | ||
37 | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương áp dụng CT 15 từ 11/7 trừ TT Thạnh Mỹ; Xã Lạc Lâm Áp dung CT 16 từ 11/7 | ||
H.Đạ Tẻh | Xã Mỹ Đức | Phú Hòa | ||
TT Đạ Tẻh | Tổ 9 | |||
TP Bảo Lộc | Phường B'Lao | Trạm Y tế phường B'Lao và đường 1 tháng 8 | ||
Di Linh | Đinh Trang Thượng | Bu Boong | ||
Đức Trọng | Bình Thạnh | 29 Thanh Bình 1 | ||
TP Đà Lạt | Phường 1 | Phòng giao dịch Agribank khu Hòa Bình | ||
38 | Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước, TP Phan Rang Tháp Tràm (Áp dụng CT 16 từ ngày 17/6) | ||
Bác Ái, Ninh Sơn, Ninh Hải, Thuận Bắc và Thuận Nam (Áp dụng CT 15 từ ngày 17/7) | ||||
39 | Thừa Thiên Huế | Phú Lộc | Xã Lộc Thủy (áp dụng Ct 15 từ ngày 13/7) | Thôn Thủy Yên Hạ, Thủy Yên Thương, Thủy Yên Thôn, An Bàng, và Thủy Cam |
40 | Hà Nam | Kim Bảng | Thi Sơn | Thôn 4 |
41 | Vĩnh Phúc | Yên Lạc | Xã Đại Tự | |
42 | Đăk Nông (Áp dụng CT 15 từ ngày 13/7 toàn tỉnh) | Huyện Đắk Mil | Thuận An | Phòng xét nghiệm Võ Thị Lệ Số 89 A đường Lê Duẩn tổ 10 |
Quầy thuốc tây Hồng Ngọc đường Đinh Thiên Hoàng, tổ 9 | ||||
Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | |||
Thị trấn Đắk Mil | Thôn Thuận Sơn, Thuân An, tổ 6; | |||
Đắk Glong | Quảng Sơn | Trụ sở UBND xã Quảng Sơn | ||
43 | Nam Định | Hải Hậu | Xã Minh Hải | Xóm 31 |
Xuân Trường | Xã Xuân Phú | Xóm 2 | ||
Giao Thủy | Xã Giao An | Xóm 19 | ||
44 | Quảng Nam | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Hà, thôn Hội Lâm (xã Tiên Châu), thôn 3 (xã tiên Ngọc) (Áp dụng CT 16 từ 19/7 | |
Xã Tiên Châu, Tiên Ngọc, Tiên Sơn (Áp dụng CT 15 từ 19/7) | ||||
Quế Sơn | Quế Phú (Áp dụng CT 15 từ 22/7) | Tổ dân cư 1,6,7,8,9,10,11,12 | ||
45 | Ninh Bình | Kim Sơn | Thượng Kiệm | |
46 | Quảng Bình | Đồng Hới (ADCT 15 từ 22/7) | ||
Huyện Bố Trạch (Áp dụng CT 15 từ ngày 22/7) | ||||
Minh Hóa | Dân Hóa | Bản Bãi Dinh và K. Ai | ||
Tiếp tục cập nhật danh sách các địa phương có dịch | ||||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |